Có 1 kết quả:
掌管 chưởng quản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quản lý, cai quản, nắm giữ
Từ điển trích dẫn
1. Quản lí, coi sóc, trông nom. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bỉ hệ Ninh phủ trưởng tôn, hựu hiện tập chức, phàm tộc trung sự tự hữu tha chưởng quản” 彼係寧府長孫, 又現襲職, 凡族中事自有他掌管 (Đệ tứ hồi) Vì là cháu trưởng bên phủ Ninh, hiện đương tập chức, bao nhiêu việc trong họ đều do ông ta trông nom hết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Chưởng lí 掌理.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0